| Khu vực | Nguy cơ trượt lở theo từng ngày | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Tỉnh | Xã | 30/12 | 31/12 | 01/01 | 02/01 | 03/01 |
| 1 | Tuyên Quang | Bắc Mê | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Tuyên Quang | Bắc Quang | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Tuyên Quang | Bạch Ngọc | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Tuyên Quang | Bằng Hành | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Tuyên Quang | Đồng Tâm | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Tuyên Quang | Đồng Yên | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Tuyên Quang | Du Già | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 8 | Tuyên Quang | Đường Hồng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 9 | Tuyên Quang | Đường Thượng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 10 | Tuyên Quang | Giáp Trung | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 11 | Tuyên Quang | Linh Hồ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 12 | Tuyên Quang | Minh Ngọc | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 13 | Tuyên Quang | Minh Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 14 | Tuyên Quang | Ngọc Long | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 15 | Tuyên Quang | Niêm Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 16 | Tuyên Quang | Tân Quang | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 17 | Tuyên Quang | Tiên Yên | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 18 | Tuyên Quang | Vị Xuyên | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 19 | Tuyên Quang | Việt Lâm | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 20 | Tuyên Quang | Vĩnh Tuy | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 21 | Tuyên Quang | Yên Cường | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 22 | Tuyên Quang | Bạch Xa | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 23 | Tuyên Quang | Côn Lôn | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 24 | Tuyên Quang | Hồng Thái | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 25 | Tuyên Quang | Lâm Bình | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 26 | Tuyên Quang | Phù Lưu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 27 | Tuyên Quang | Thượng Lâm | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 28 | Tuyên Quang | Thượng Nông | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 29 | Tuyên Quang | Yên Hoa | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 30 | Tuyên Quang | Yên Phú | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 31 | Cao Bằng | Bạch Đằng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 32 | Cao Bằng | Bảo Lâm | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 33 | Cao Bằng | Canh Tân | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 34 | Cao Bằng | Lý Bôn | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 35 | Cao Bằng | Minh Khai | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 36 | Cao Bằng | Nam Quang | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 37 | Cao Bằng | Quảng Lâm | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 38 | Cao Bằng | Yên Thổ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 39 | Lào Cai | Châu Quế | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 40 | Lào Cai | Đuông Cuông | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 41 | Lào Cai | Khánh Hòa | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 42 | Lào Cai | Lâm Giang | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 43 | Lào Cai | Lâm Thượng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 44 | Lào Cai | Lục Yên | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 45 | Lào Cai | Mường Lai | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 46 | Lào Cai | Phúc Lợi | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 47 | Lào Cai | Tân Hợp | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
| 48 | Lào Cai | Tân Lĩnh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 49 | Thái Nguyên | Ba Bể | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 50 | Thái Nguyên | Bạch Thông | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 51 | Thái Nguyên | Bằng Thành | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 52 | Thái Nguyên | Bằng Vân | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 53 | Thái Nguyên | Cao Minh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 54 | Thái Nguyên | Chợ Đồn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 55 | Thái Nguyên | Chợ Rã | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 56 | Thái Nguyên | Cường Lợi | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 57 | Thái Nguyên | Đồng Phúc | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 58 | Thái Nguyên | Hiệp Lực | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 59 | Thái Nguyên | Nà Phặc | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 60 | Thái Nguyên | Nam Cường | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 61 | Thái Nguyên | Ngân Sơn | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 62 | Thái Nguyên | Nghĩa Tá | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 63 | Thái Nguyên | Nghiên Loan | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 64 | Thái Nguyên | Phong Quang | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 65 | Thái Nguyên | Phủ Thông | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 66 | Thái Nguyên | Phúc Lộc | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 67 | Thái Nguyên | Quảng Bạch | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 68 | Thái Nguyên | Thượng Minh | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 69 | Thái Nguyên | Thượng Quan | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 70 | Thái Nguyên | Vĩnh Thông | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 71 | Thái Nguyên | Yên Phong | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 72 | Thái Nguyên | Điềm Thụy | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 73 | Thái Nguyên | Kha Sơn | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 74 | Thái Nguyên | Lam Vỹ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 75 | Thái Nguyên | Phú Bình | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 76 | Thái Nguyên | Tân Thành | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 77 | Lạng Sơn | Đoàn Kết | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 78 | Lạng Sơn | Tuấn Sơn | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 79 | Bắc Ninh | Hợp Thịnh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 80 | Bắc Ninh | P. Nếnh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 81 | Bắc Ninh | P. Yên Dũng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 82 | Quảng Ninh | P. An Sinh | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 83 | Quảng Ninh | P. Bình Khê | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 84 | Quảng Ninh | P. Đông Triều | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 85 | Quảng Ninh | P. Mạo Khê | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 86 | Hà Tĩnh | Hà Linh | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 87 | Hà Tĩnh | Hương Bình | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 88 | Hà Tĩnh | Hường Bình | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| 89 | Hà Tĩnh | Hương Đô | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 90 | Hà Tĩnh | Hương Khê | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 91 | Hà Tĩnh | Hương Phố | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 92 | Hà Tĩnh | Hương Sơn | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 93 | Hà Tĩnh | Hương Xuân | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 94 | Hà Tĩnh | Kim Hoa | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 95 | Hà Tĩnh | Mai Hoa | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 96 | Hà Tĩnh | Phúc Trạch | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 97 | Hà Tĩnh | Sơn Giang | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 98 | Hà Tĩnh | Sơn Tiến | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 99 | Hà Tĩnh | Thượng Đức | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 |
| 100 | Hà Tĩnh | Tứ Mỹ | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 101 | Hà Tĩnh | Vũ Quang | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| 102 | Quảng Trị | Bố Trạch | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| 103 | Quảng Trị | Dân Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 104 | Quảng Trị | Đồng Lê | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| 105 | Quảng Trị | Kim Điền | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 106 | Quảng Trị | Kim Ngân | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 107 | Quảng Trị | Kim Phú | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 108 | Quảng Trị | Minh Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 109 | Quảng Trị | Phong Nha | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 110 | Quảng Trị | Tân Thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 111 | Quảng Trị | Thượng Trạch | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 112 | Quảng Trị | Trường Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 113 | Quảng Trị | Tuyên Lâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 114 | Quảng Trị | Tuyên Phú | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
| 115 | Quảng Trị | Tuyên Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 116 | Quảng Trị | Hướng Lập | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 117 | Quảng Trị | Hướng Phùng | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 118 | Huế | Chân Mây- Lăng Cô | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 119 | Huế | Lộc An | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 120 | Huế | Phú Lộc | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 121 | Đà Nẵng | Bà Nà | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 122 | Đà Nẵng | Hòa Vang | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 123 | Đà Nẵng | P. Hải Vân | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 124 | Đà Nẵng | P. Liên Chiểu | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 125 | Đà Nẵng | Sơn Trà | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 126 | Đà Nẵng | Chiên Đàn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 127 | Đà Nẵng | Đức Phú | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 128 | Đà Nẵng | Hà Nha | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 129 | Đà Nẵng | Nông Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 130 | Đà Nẵng | Phú Ninh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 131 | Đà Nẵng | Phú Thuận | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 132 | Đà Nẵng | Quế Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 133 | Đà Nẵng | Quế Sơn Trung | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 134 | Đà Nẵng | Sơn Cẩm Hà | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 135 | Đà Nẵng | Sông Kôn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 136 | Đà Nẵng | Sông Vàng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 137 | Đà Nẵng | Tam Mỹ | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 138 | Đà Nẵng | Tây Hồ | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 139 | Đà Nẵng | Thạnh Bình | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 140 | Đà Nẵng | Thượng Đức | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 141 | Đà Nẵng | Tiên Phước | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 142 | Đà Nẵng | Trà Liên | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 143 | Đà Nẵng | Trà My | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 144 | Quảng Ngãi | Ba Động | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 145 | Quảng Ngãi | Ba Tơ | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 146 | Quảng Ngãi | Cà Đam | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 147 | Quảng Ngãi | Đông Trà Bồng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 148 | Quảng Ngãi | Minh Long | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 149 | Quảng Ngãi | Sơn Hạ | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 150 | Quảng Ngãi | Sơn Linh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 151 | Quảng Ngãi | Sơn Mai | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 152 | Quảng Ngãi | Tây Trà | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 153 | Quảng Ngãi | Tây Trà Bồng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 154 | Quảng Ngãi | Thanh Bồng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 155 | Quảng Ngãi | Trà Bồng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| Các xã không có trong danh sách không có nguy cơ trượt lở | |||||||
Ghi chú: Dự báo trượt lở vùng miền núi, trung du từ Hà Giang đến Ninh Thuận và Tây Nguyên, gồm 33 tỉnh/thành phố, 376 đơn vị cấp huyện, 5.274 đơn vị cấp xã.
Kết quả được cập nhật liên tục sau 12-24h.
| Ký hiệu | Nguy cơ | Chú giải vắn tắt |
|---|---|---|
| 0 | Không có | Hiếm khi xảy ra trượt lở |
| 1 | Rất thấp | Chú ý nguy cơ phát sinh trượt lở |
| 2 | Thấp | Chú ý trượt lở có thể phát sinh cục bộ, nhất là các vị trí đã có dấu hiệu nguy hiểm như khe nứt tách, khu vực đã có dấu hiệu dịch chuyển từ trước, khu vực đang khắc phục trượt lở (nếu có),… |
| 3 | Trung bình | Cảnh báo phát sinh trượt lở cục bộ, chủ yếu trượt lở có quy mô nhỏ. Chủ động cảnh giác đối với các khu vực nguy hiểm. |
| 4 | Cao | Cảnh báo nguy cơ trượt lở trên diện rộng, có thể phát sinh trượt lở quy mô lớn. Không ở lân cận các mái dốc nguy hiểm và vùng trũng thấp ven sông, suối. |
| 5 | Rất cao | Trượt lở trên diện rộng, phát sinh trượt lở quy mô lớn. Di chuyển dân trong vùng nguy hiểm đến nơi an toàn. |
Chú ý: Dự báo dựa trên luận cứ khoa học của các đề tài mã số ĐTĐL.CN-23/17, 109.09-2019.14 và 01-01-2018. Thông tin dự báo không thay thế cho các bản tin chính thức của các cơ quan Nhà nước về dự báo thời tiết và cảnh báo thiên tai.
