| Khu vực | Nguy cơ trượt lở theo từng ngày | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Tỉnh | Xã | 26/11 | 27/11 | 28/11 | 29/11 | 30/11 |
| 1 | Quảng Trị | La Lay | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Quảng Trị | Tà Rụt | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Huế | A Lưới 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 4 | Huế | A Lưới 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 5 | Huế | Chân Mây- Lăng Cô | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 6 | Huế | Hưng Lộc | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 7 | Huế | Khe Tre | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 8 | Huế | Lộc An | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 9 | Huế | Long Quảng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 10 | Huế | Nam Đông | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 11 | Huế | Phú Lộc | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 12 | Gia Lai | Canh Liên | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 13 | Gia Lai | Canh Vinh | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 14 | Gia Lai | Vân Canh | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 15 | Đắk Lắk | Cư M'ta | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 16 | Đắk Lắk | Ea Riêng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 17 | Đắk Lắk | Ea Trang | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 18 | Đắk Lắk | Krông Á | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 19 | Đắk Lắk | M’Drắk | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 20 | Đắk Lắk | Yang Mao | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 21 | Đắk Lắk | Đồng Xuân | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 22 | Đắk Lắk | Đức Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 23 | Đắk Lắk | Ea Bá | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 24 | Đắk Lắk | Ea Ly | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 25 | Đắk Lắk | Hòa Mỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 26 | Đắk Lắk | Phú Mỡ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 27 | Đắk Lắk | Sơn Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 28 | Đắk Lắk | Sơn Thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 29 | Đắk Lắk | Sông Hinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 30 | Đắk Lắk | Suối Trai | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 31 | Đắk Lắk | Tây Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 32 | Đắk Lắk | Tây Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 33 | Đắk Lắk | Vân Hòa | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 34 | Đắk Lắk | Xuân Lãnh | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 35 | Đắk Lắk | Xuân Phước | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 36 | Khánh Hòa | Bắc Khánh Vĩnh | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 37 | Khánh Hòa | Bắc Ninh Hòa | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 38 | Khánh Hòa | Hòa Trí | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 39 | Khánh Hòa | Khánh Vĩnh | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 40 | Khánh Hòa | Nam Khánh Vĩnh | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 41 | Khánh Hòa | Nam Ninh Hòa | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 42 | Khánh Hòa | Tây Khánh Vĩnh | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 43 | Khánh Hòa | Tây Ninh Hòa | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 44 | Khánh Hòa | Trung Khánh Vĩnh | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 |
| 45 | Khánh Hòa | Tu Bông | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 46 | Khánh Hòa | Vạn Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 47 | Khánh Hòa | Vạn Thắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 48 | Lâm Đồng | Lạc Dương | 0 | 0 | 4 | 2 | 0 |
| Các xã không có trong danh sách không có nguy cơ trượt lở | |||||||
Ghi chú: Dự báo trượt lở vùng miền núi, trung du từ Hà Giang đến Ninh Thuận và Tây Nguyên, gồm 33 tỉnh/thành phố, 376 đơn vị cấp huyện, 5.274 đơn vị cấp xã.
Kết quả được cập nhật liên tục sau 12-24h.
| Ký hiệu | Nguy cơ | Chú giải vắn tắt |
|---|---|---|
| 0 | Không có | Hiếm khi xảy ra trượt lở |
| 1 | Rất thấp | Chú ý nguy cơ phát sinh trượt lở |
| 2 | Thấp | Chú ý trượt lở có thể phát sinh cục bộ, nhất là các vị trí đã có dấu hiệu nguy hiểm như khe nứt tách, khu vực đã có dấu hiệu dịch chuyển từ trước, khu vực đang khắc phục trượt lở (nếu có),… |
| 3 | Trung bình | Cảnh báo phát sinh trượt lở cục bộ, chủ yếu trượt lở có quy mô nhỏ. Chủ động cảnh giác đối với các khu vực nguy hiểm. |
| 4 | Cao | Cảnh báo nguy cơ trượt lở trên diện rộng, có thể phát sinh trượt lở quy mô lớn. Không ở lân cận các mái dốc nguy hiểm và vùng trũng thấp ven sông, suối. |
| 5 | Rất cao | Trượt lở trên diện rộng, phát sinh trượt lở quy mô lớn. Di chuyển dân trong vùng nguy hiểm đến nơi an toàn. |
Chú ý: Dự báo dựa trên luận cứ khoa học của các đề tài mã số ĐTĐL.CN-23/17, 109.09-2019.14 và 01-01-2018. Thông tin dự báo không thay thế cho các bản tin chính thức của các cơ quan Nhà nước về dự báo thời tiết và cảnh báo thiên tai.
