| Khu vực | Nguy cơ trượt lở theo từng ngày | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Tỉnh | Xã | 28/12 | 29/12 | 30/12 | 31/12 | 01/01 |
| 1 | Tuyên Quang | Bắc Mê | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 2 | Tuyên Quang | Bắc Quang | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 3 | Tuyên Quang | Bạch Ngọc | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 4 | Tuyên Quang | Bằng Hành | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 5 | Tuyên Quang | Đồng Tâm | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 6 | Tuyên Quang | Du Già | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 7 | Tuyên Quang | Đường Hồng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 8 | Tuyên Quang | Giáp Trung | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 9 | Tuyên Quang | Khâu Vai | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 10 | Tuyên Quang | Linh Hồ | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 11 | Tuyên Quang | Minh Ngọc | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 12 | Tuyên Quang | Ngọc Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 13 | Tuyên Quang | Niêm Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 14 | Tuyên Quang | Tân Quang | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 15 | Tuyên Quang | Vị Xuyên | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 16 | Tuyên Quang | Việt Lâm | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 |
| 17 | Tuyên Quang | Yên Cường | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
| 18 | Tuyên Quang | Côn Lôn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 19 | Tuyên Quang | Hồng Thái | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 20 | Tuyên Quang | Lâm Bình | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 21 | Tuyên Quang | Thượng Lâm | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 22 | Tuyên Quang | Thượng Nông | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 23 | Tuyên Quang | Yên Hoa | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 24 | Cao Bằng | Bảo Lạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 25 | Cao Bằng | Bảo Lâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 26 | Cao Bằng | Bế Văn Đàn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 27 | Cao Bằng | Ca Thành | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 28 | Cao Bằng | Cần Yên | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 29 | Cao Bằng | Cô Ba | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 30 | Cao Bằng | Cốc Pàng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 31 | Cao Bằng | Đàm Thủy | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 32 | Cao Bằng | Đình Phong | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 33 | Cao Bằng | Đoài Dương | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 34 | Cao Bằng | Độc Lập | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 35 | Cao Bằng | Hạ Lang | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 36 | Cao Bằng | Hưng Đạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 37 | Cao Bằng | Huy Giáp | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 38 | Cao Bằng | Khánh Xuân | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 39 | Cao Bằng | Lý Bôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 40 | Cao Bằng | Lý Quốc | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 41 | Cao Bằng | Nam Quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 42 | Cao Bằng | Nguyên Bình | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 43 | Cao Bằng | Phan Thanh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 44 | Cao Bằng | Quảng Lâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 45 | Cao Bằng | Quang Long | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 46 | Cao Bằng | Sơn Lộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 47 | Cao Bằng | Tam Kim | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 48 | Cao Bằng | Thành Công | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 49 | Cao Bằng | Thanh Long | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 50 | Cao Bằng | Tĩnh Túc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 51 | Cao Bằng | Trùng Khánh | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 52 | Cao Bằng | Vinh Quý | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 53 | Cao Bằng | Xuân Trường | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 54 | Cao Bằng | Yên Thổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 55 | Thái Nguyên | Ba Bể | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 56 | Thái Nguyên | Bằng Thành | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
| 57 | Thái Nguyên | Cao Minh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 58 | Thái Nguyên | Chợ Rã | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 59 | Thái Nguyên | Nghiên Loan | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 60 | Thái Nguyên | Phúc Lộc | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 61 | Lạng Sơn | Hữu Lũng | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 62 | Lạng Sơn | Tân Thành | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 63 | Lạng Sơn | Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 64 | Lạng Sơn | Thiện Tân | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 65 | Lạng Sơn | Thống Nhất | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 66 | Lạng Sơn | Tuấn Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 67 | Lạng Sơn | Vân Nham | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 68 | Lạng Sơn | Xuân Dương | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 69 | Bắc Ninh | An Lạc | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 70 | Bắc Ninh | Biển Động | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 71 | Bắc Ninh | Biên Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 72 | Bắc Ninh | Bố Hạ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 73 | Bắc Ninh | Đại Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 74 | Bắc Ninh | Đèo Gia | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 75 | Bắc Ninh | Đồng Kỳ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 76 | Bắc Ninh | Dương Hưu | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 77 | Bắc Ninh | Kép | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 78 | Bắc Ninh | Kiên Lao | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 79 | Bắc Ninh | Lục Ngạn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 80 | Bắc Ninh | Lục Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 81 | Bắc Ninh | Nam Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 82 | Bắc Ninh | P. Chũ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 83 | Bắc Ninh | P. Việt Yên | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 84 | Bắc Ninh | Phúc Hòa | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 85 | Bắc Ninh | Phượng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 86 | Bắc Ninh | Sa Lý | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 87 | Bắc Ninh | Sơn Động | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 88 | Bắc Ninh | Sơn Hải | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 89 | Bắc Ninh | Tam Tiến | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 90 | Bắc Ninh | Tân Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 91 | Bắc Ninh | Tây Yên Tử | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 92 | Bắc Ninh | Trường Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 93 | Bắc Ninh | Tuấn Đạo | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 94 | Bắc Ninh | Vân Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 95 | Bắc Ninh | Yên Định | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 96 | Bắc Ninh | Yên Thế | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 97 | Quảng Ninh | Kỳ Thượng | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 98 | Quảng Ninh | Lương Minh | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
| 99 | Quảng Ninh | P. Bình Khê | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 100 | Quảng Ninh | P. Hoàng Quế | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 101 | Quảng Ninh | P. Mạo Khê | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 102 | Quảng Ninh | P. Uông Bí | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 103 | Quảng Ninh | P. Vàng Danh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 104 | Quảng Ninh | P. Vành Danh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 105 | Quảng Ninh | P. Yên Tử | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 106 | Quảng Ninh | Quang La | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| Các xã không có trong danh sách không có nguy cơ trượt lở | |||||||
Ghi chú: Dự báo trượt lở vùng miền núi, trung du từ Hà Giang đến Ninh Thuận và Tây Nguyên, gồm 33 tỉnh/thành phố, 376 đơn vị cấp huyện, 5.274 đơn vị cấp xã.
Kết quả được cập nhật liên tục sau 12-24h.
| Ký hiệu | Nguy cơ | Chú giải vắn tắt |
|---|---|---|
| 0 | Không có | Hiếm khi xảy ra trượt lở |
| 1 | Rất thấp | Chú ý nguy cơ phát sinh trượt lở |
| 2 | Thấp | Chú ý trượt lở có thể phát sinh cục bộ, nhất là các vị trí đã có dấu hiệu nguy hiểm như khe nứt tách, khu vực đã có dấu hiệu dịch chuyển từ trước, khu vực đang khắc phục trượt lở (nếu có),… |
| 3 | Trung bình | Cảnh báo phát sinh trượt lở cục bộ, chủ yếu trượt lở có quy mô nhỏ. Chủ động cảnh giác đối với các khu vực nguy hiểm. |
| 4 | Cao | Cảnh báo nguy cơ trượt lở trên diện rộng, có thể phát sinh trượt lở quy mô lớn. Không ở lân cận các mái dốc nguy hiểm và vùng trũng thấp ven sông, suối. |
| 5 | Rất cao | Trượt lở trên diện rộng, phát sinh trượt lở quy mô lớn. Di chuyển dân trong vùng nguy hiểm đến nơi an toàn. |
Chú ý: Dự báo dựa trên luận cứ khoa học của các đề tài mã số ĐTĐL.CN-23/17, 109.09-2019.14 và 01-01-2018. Thông tin dự báo không thay thế cho các bản tin chính thức của các cơ quan Nhà nước về dự báo thời tiết và cảnh báo thiên tai.
