Khu vực | Nguy cơ trượt lở theo từng ngày | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Tỉnh | Huyện | 02/04 | 03/04 | 04/04 | 05/04 | 06/04 |
1 | Bắc Kạn | Pác Nặm | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
2 | Cao Bằng | Bảo Lạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
3 | Cao Bằng | Nguyên Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
4 | Cao Bằng | Thông Nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
5 | Điện Biên | Điện Biên | 0 | 0 | 1 | 4 | 2 |
6 | Điện Biên | Điện Biên Đông | 0 | 0 | 1 | 4 | 2 |
7 | Điện Biên | Mường Ảng | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
8 | Điện Biên | Mường Chà | 0 | 0 | 4 | 4 | 2 |
9 | Điện Biên | Mường Nhé | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
10 | Điện Biên | Nậm Pồ | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
11 | Điện Biên | Tủa Chùa | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
12 | Điện Biên | Tuần Giáo | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
13 | Điện Biên | TP. Điện Biên Phủ | 0 | 0 | 1 | 4 | 2 |
14 | Điện Biên | TX. Mường Lay | 0 | 0 | 4 | 4 | 2 |
15 | Lai Châu | Mường Tè | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 |
16 | Lai Châu | Nậm Nhùn | 0 | 0 | 2 | 4 | 4 |
17 | Lai Châu | Phong Thổ | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 |
18 | Lai Châu | Sìn Hồ | 0 | 0 | 2 | 4 | 4 |
19 | Lai Châu | Tam Đường | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
20 | Lai Châu | TP. Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
21 | Sơn La | Mai Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
22 | Sơn La | Mường La | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
23 | Sơn La | Quỳnh Nhai | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
24 | Sơn La | Sông Mã | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
25 | Sơn La | Sốp Cộp | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
26 | Sơn La | Thuận Châu | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
27 | Sơn La | TP. Sơn La | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
28 | Thanh Hoá | Mường Lát | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
29 | Thanh Hoá | Quan Hóa | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
30 | Thanh Hoá | Quan Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
31 | Thanh Hoá | Thường Xuân | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
32 | Nghệ An | Anh Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
33 | Nghệ An | Con Cuông | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
34 | Nghệ An | Đô Lương | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
35 | Nghệ An | Kỳ Sơn | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
36 | Nghệ An | Nam Đàn | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
37 | Nghệ An | Nghĩa Đàn | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
38 | Nghệ An | Quế Phong | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
39 | Nghệ An | Quỳ Châu | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
40 | Nghệ An | Quỳ Hợp | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
41 | Nghệ An | Tân Kỳ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
42 | Nghệ An | Thanh Chương | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
43 | Nghệ An | Tương Dương | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
44 | Nghệ An | TX. Thái Hòa | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
45 | Hà Tĩnh | Huơng Khê | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
46 | Hà Tĩnh | Huơng Sơn | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
47 | Hà Tĩnh | Vũ Quang | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
48 | Quảng Bình | MinhHoá | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
49 | Quảng Bình | Tuyên Hoá | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
50 | Quảng Bình | Bố Trạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
51 | Quảng Bình | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
52 | Quảng Bình | Lệ Thuỷ | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
53 | Quảng Trị | Hướng Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
54 | Quảng Trị | Đa Krông | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
55 | Thừa Thiên Huế | Phong Điền | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
56 | Thừa Thiên Huế | A Lưới | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
57 | Thừa Thiên Huế | Nam Đông | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
58 | Quảng Nam | Bắc Trà My | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
59 | Quảng Nam | Đại Lộc | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
60 | Quảng Nam | Đông Giang | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
61 | Quảng Nam | Nam Giang | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
62 | Quảng Nam | Nam Trà My | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
63 | Quảng Nam | Tây Giang | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
64 | Quảng Ngãi | Ba Tơ | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
65 | Quảng Ngãi | Minh Long | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
66 | Quảng Ngãi | Sơn Hà | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
67 | Quảng Ngãi | Sơn Tây | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
68 | Quảng Ngãi | Tây Trà | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
69 | Kon Tum | TP. Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
70 | Kon Tum | Đắk Glei | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
71 | Kon Tum | Ngọc Hồi | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
72 | Kon Tum | Tu Mơ Rông | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 |
73 | Kon Tum | Đắk Tô | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
74 | Kon Tum | Kon Plông | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
75 | Kon Tum | Kon Rẫy | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
76 | Kon Tum | Đắk Hà | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 |
77 | Gia Lai | KBang | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
78 | Đắk Lắk | Lắk | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
79 | Đắk Nông | Đắk GLong | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
80 | Đắk Nông | Đắk Mil | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
81 | Đắk Nông | Đắk Song | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
82 | Đắk Nông | KRông Nô | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
83 | Đắk Nông | Tuy Đức | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
84 | Đắk Nông | TX. Gia Nghĩa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
85 | Đắk Nông | Đắk RLấp | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
86 | Lâm Đồng | Bảo Lâm | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
87 | Lâm Đồng | Cát Tiên | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
88 | Lâm Đồng | Đạ Huoai | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
89 | Lâm Đồng | Đạ Tẻh | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
90 | Đồng Nai | Tân Phú | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
91 | Đồng Nai | Vĩnh Cửu | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
92 | Bình Phước | Bù Đăng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
93 | Bình Phước | TX. Phước Long | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
94 | Bình Phước | TX. Bình Long | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
95 | Bình Phước | Bù Gia Mập | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
96 | Bình Phước | Lộc Ninh | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
97 | Bình Phước | Hớn Quản | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
98 | Bình Phước | Đống Phú | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
99 | Bình Phước | Đồng Phú | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
100 | Bình Phước | Phú Riềng | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
101 | An Giang | Tịnh Biên | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
102 | An Giang | Tri Tôn | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Các huyện không có trong danh sách không có nguy cơ trượt lở |
Ghi chú: Dự báo trượt lở vùng miền núi, trung du từ Hà Giang đến Ninh Thuận và Tây Nguyên, gồm 33 tỉnh/thành phố, 376 đơn vị cấp huyện, 5.274 đơn vị cấp xã.
Kết quả được cập nhật liên tục sau 12-24h.
Ký hiệu | Nguy cơ | Chú giải vắn tắt |
---|---|---|
0 | Không có | Hiếm khi xảy ra trượt lở |
1 | Rất thấp | Chú ý nguy cơ phát sinh trượt lở |
2 | Thấp | Chú ý trượt lở có thể phát sinh cục bộ, nhất là các vị trí đã có dấu hiệu nguy hiểm như khe nứt tách, khu vực đã có dấu hiệu dịch chuyển từ trước, khu vực đang khắc phục trượt lở (nếu có),… |
3 | Trung bình | Cảnh báo phát sinh trượt lở cục bộ, chủ yếu trượt lở có quy mô nhỏ. Chủ động cảnh giác đối với các khu vực nguy hiểm. |
4 | Cao | Cảnh báo nguy cơ trượt lở trên diện rộng, có thể phát sinh trượt lở quy mô lớn. Không ở lân cận các mái dốc nguy hiểm và vùng trũng thấp ven sông, suối. |
5 | Rất cao | Trượt lở trên diện rộng, phát sinh trượt lở quy mô lớn. Di chuyển dân trong vùng nguy hiểm đến nơi an toàn. |
Chú ý: Dự báo dựa trên luận cứ khoa học của các đề tài mã số ĐTĐL.CN-23/17, 109.09-2019.14 và 01-01-2018. Thông tin dự báo không thay thế cho các bản tin chính thức của các cơ quan Nhà nước về dự báo thời tiết và cảnh báo thiên tai.